🌟 하나만 알고 둘을 모른다

Tục ngữ

1. 어떠한 일이나 사물의 한 면만 보고 전체의 모습을 두루 보지 못한다는 말.

1. (CHỈ BIẾT MỘT MÀ KHÔNG BIẾT HAI): Cách nói thể hiện rằng chỉ biết một mặt của vấn đề hay sự vật nào đó mà không biết bao quát toàn bộ.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • Google translate 돈은 무조건 아껴야지 잘 살게 돼.
    You have to save money to make a good living.
    Google translate 너는 하나만 알고 둘은 모르는구나. 돈을 아끼기만 하고 쓰지 않으면 경제가 발전하지 않아.
    You know only one thing and you don't. if you save money and don't spend it, the economy won't develop.
  • Google translate 공부만 열심히 하면 성공할 수 있어.
    You can succeed if you study hard.
    Google translate 너는 하나만 알고 둘은 모른다고 공부만 한다고 세상을 잘 살아갈 수는 없어.
    You can't live well in the world just because you only know one thing and you don't know two.

하나만 알고 둘을 모른다: know only one thing, and not know two things,一を識りて二を知らず,connaître seulement une chose mais en ignorer deux,solo conoce uno y no dos,يعرف شيئًا واحدًا فقط، ولا يعرف اثنين,(шууд орч.) нэгийг л мэдээд хоёрыг мэдэхгүй,(chỉ biết một mà không biết hai),(ป.ต.)รู้แต่หนึ่งไม่รู้จักสอง ; มองเพียงด้านเดียว,,(досл.) зная только одно, не знать другого,只知其一,不知其二,

💕Start 하나만알고둘을모른다 🌾End

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End


Gọi món (132) Kinh tế-kinh doanh (273) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Vấn đề xã hội (67) Xin lỗi (7) Sinh hoạt nhà ở (159) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Sử dụng tiệm thuốc (10) Cách nói thời gian (82) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Triết học, luân lí (86) Sinh hoạt công sở (197) Nghệ thuật (23) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Việc nhà (48) Giải thích món ăn (119) Diễn tả trang phục (110) Diễn tả vị trí (70) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Đời sống học đường (208) Lịch sử (92) Tâm lí (191) Cách nói thứ trong tuần (13) Tình yêu và hôn nhân (28) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Sự khác biệt văn hóa (47) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41)